Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong

Tuttle Compact Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong


Скачать книгу

      cắn rứt v. to gnaw; to worry: lương tâm cắn rứt to be gnawed by one’s conscience

      cằn adj. stunted, dwarfed, impoverished: đất cằn cỗi impoverished land

      cằn nhằn v. to grumble, to complain

      cặn n. deposit, residue, lees, dregs: cặn bã của xã hội the dregs of society

      cặn kẽ adj. careful, thorough, detailed

      căng v. to stretch, to spread: căng da to stretch the skin; căng giây to stretch strings

      căng thẳng adj. [of situation] tense; fully stretched

      cẳng n. paw; leg (= chân): chạy ba chân bốn cẳng to run at full tilt; rộng cẳng to have much freedom, much leeway

      cắp 1 v. to carry under one’s arms (= đội, vác, khuân, khiêng, xách, gánh, quẩy, mang) 2 v. to steal, to swipe, to pilfer: ăn cắp/kẻ cắp thief; ăn cắp vặt petty theft

      cặp 1 n. pair, couple: cặp vợ chồng married couple 2 n. briefbag, briefcase: cặp học sinh a school bag 3 v. to nip, to grip: cặp tóc hairpin

      cắt 1 v. to assign [to a specific job]: cắt cử, cắt đặt; cắt lượt, cắt phiên to assign on a rotation basis 2 v. to cut, to carve [meat thịt etc.]: cắt (làm, ra làm) hai/đôi to cut in two; cắt nghĩa to explain; cắt tóc to get a haircut, to give a haircut [cho to]; cắt áo to make a dress

      câm adj., v. to be dumb, mute; to hold one’s tongue: câm miệng, câm mồm to shut up; giả câm giả điếc to play dumb

      cấm v. to forbid, to prohibit, to ban [ngặt, tiệt strictly]: Cấm hút thuốc. No smoking.; Cấm bóp còi. No hornblowing.; Cấm đỗ xe. No parking.; Cấm vào. Do not enter.; Cấm khạc nhổ. No spitting.; Cấm rẽ bên trái. No left turn.; Cấm dán giấy. Post no bill.; ngăn cấm to forbid; nghiêm cấm to prohibit categorically

      cấm chỉ v. to prohibit, to forbid

      cấm cố v. to detain

      cấm địa n. forbidden area

      cấm đoán v. to interdict; to prevent arbitrarily

      cấm vận v. to sanction, to embargo

      cầm 1 v. to hold, to take hold of; to retain; R to capture: cầm bắt to arrest; giam cầm to detain; cầm máu to stop bleeding; cầm được nước mắt to hold back tears; cầm đầu to lead; nhà cầm quyền the authorities; cầm lấy to take 2 v. to pawn: tiệm cầm đồ pawnshop 3 n. R lute, guitar, musical instrument (= đàn): dương cầm piano; khẩu cầm har-monica; phong cầm organ; vĩ cầm violin; lục huyền cầm, tây ban cầm [Spanish] guitar; Hạ uy cầm Hawaiian guitar

      cầm bằng v., adv. to consider as; as if

      cầm cập v. to tremble like a leaf; to clatter: run cầm cập to shiver with teeth clattering

      cầm chắc v. to be sure; to hold something for certain

      cầm chừng v., adv. to take one’s time, to take it easy; half-heartedly, perfunctorily: làm việc cầm chừng to work perfunctorily

      cầm cự v. to resist; to contend

      cầm hơi v. to survive; to maintain enough for living

      cầm lái v. to drive: cầm lái xe hơi to drive a car; cầm lái con thuyền to steer/pilot a boat

      cầm lòng v. to keep back emotions; to hold back one’s feeling

      cầm quyền v. to be in power, to hold power

      cầm thú n. animals

      cẩm 1 n. police officer: ông cẩm police officer; sở cẩm police precinct 2 n. R brocade (= gấm); R to be elegant, flowery: cẩm bào brocade court robe

      cẩm thạch n. marble

      cân 1 v. to weigh; to equal, to balance, to scale 2 n. máy cân weighing machine; cân ta Vietnamese pound, catty; cân Tây French kilogram; lên cân to gain weight; xuống cân to lose weight; sụt cân to lose weight; đòn cân mậu dịch balance of trade; đòn cân lực lượng balance of power 3 adj. balanced

      cân đối adj. well-proportioned

      cân não n. nerves and brain: chiến tranh cân não war of nerves

      cân nhắc v. to consider carefully; to weigh [pros and cons]

      cần 1 v. to be needed, to be urgent, to want: cần kíp, cần cấp to be urgent; cần thiết necessary, essential; cần đến, cần dùng to need, to want; tôi không cần I don’t care, I don’t need, I don’t want 2 n. pole, rod: cần câu fishing rod 3 n. water parsnip: rau cần celery

      cần cù adj. (= cần mẫn) industrious, hardworking

      cần kiệm adj. thrifty

      cần lao adj. laborious: giao cấp cần lao labor classes

      cần thiết adj. essential, needed, wanted

      cẩn 1 adj. R cautious, careful: cẩn thận be careful; kính cẩn respectful; bất cẩn careless 2 v. to inlay, to incrust (= khảm)

      cẩn thận adj. careful, cautious, attentive

      cận adj. R to be near (= gần, opp. viễn): thiển cận short-sighted, to be shallow; lân cận to be neighboring; thân cận to be close, intimate

      cận đại n., adj. modern times; modern

      cận điểm n. punctum proximum: tháng cận điểm anomalistic month

      cận kim n. see cận đại

      cận sử n. modern history

      cận thị adj. short-sighted

      cận vệ n. imperial guard, bodyguard

      cấp 1 v. to grant, to bestow, to confer: cấp giấy phép to issue a permit; cung cấp to supply; trợ cấp to subsidize 2 n. level, step; rank, degree, grade: bằng cấp diploma, degree; hạ cấp lower echelon; thượng cấp higher echelon; sơ cấp primary level; trung cấp intermediate level; cao cấp advanced level, high ranking; giai cấp xã hội social class

      cấp bách adj. urgent, pressing: những đòi hỏi cấp bách urgent needs, urgent requirements

      cấp báo v. to notify immediately

      cấp bậc n. grade, class, rank

      cấp cứu v. to give emergency aid/first aid [to]: cấp cứu người bị nạn to give emergency aid to injured people

      cấp dưỡng v. to provide relief for

      cấp phát v. to issue, to supply: cấp phát văn bằng to issue a certificate

      cấp số n. progression [math.]: cấp số cộng arithmetic progression; cấp số nhân geometric progression

      cấp tiến adj. progressive, reformed: Ðảng Xã Hội Cấp Tiến the Radical Socialist Party

      cấp tốc adv., adj. swiftly, urgently; urgent; intensive: lớp huấn luyện cấp tốc intensive, short training course

      cập v. to land, to reach, to come up to (= đến, tới)

      cất 1 v. to put away, to hide; to lift, to build [house, school, factory]; [of horse] to rear; to buy wholesale: cất hàng to buy goods; cất tiếng to raise one’s voice 2 v. to distill: cất rượu to distill rice spirit

      cật


Скачать книгу