Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong

Tuttle Compact Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong


Скачать книгу
eyes suddenly

      bước v., n. to step; step: trèo lên hai bước to climb two steps; rảo bước to quicken one’s step; lùi bước to step back; Bước đi! Go away! Scram!; từng bước một step by step; một bước tiến a step forward

      bước đầu n. the initial, at the beginning

      bước đường n. stages on the road/way

      bước ngoặt n. turning point: bước ngoặt lịch sử the turning point of history

      bưởi n. pomelo, grapefruit: một múi bưởi a grapefruit section

      bướm n. [SV hồ điệp] butterfly: con bươm bướm a butterfly; ong bướm flirtation

      bướng adj. stubborn, bull-headed: bướng bỉnh headstrong; cãi bướng to argue stubbornly

      bươu v. to lump; to bump: bươu đầu to bump on the head

      bướu n. hump: bướu lạc đà camel’s hump or dromedary; bướu cổ goiter

      bứt v. to pick, to pluck off; to scratch: bứt hoa to pick flowers; bứt đầu to scratch the head; bứt tóc to tear one’s hair

      bưu chính n. (= bưu điện) postal service: Tổng giám đốc Bưu chính Postmaster-General

      bưu cục n. post office

      bưu điện n. postal service, post office: nhà Bưu điện Sài Gòn Saigon Post Office

      bưu kiện n. parcel post; postal matter

      bưu phẩm n. postal matter, mail item

      bưu phí n. mailing cost, postage

      bưu phiếu n. money order

      bưu tá n. postman, mailman

      bưu thiếp n. postcard: gởi một bưu thiếp đi nước ngoài to send a postcard to someone overseas

      bửu bối n. valuable thing; magic wand

      C

      ca 1 n. mug: uống một ca nước to drink a mug of water 2 n. shift: làm ca đêm to work the night shift 3 n. case: ca cấp cứu an emergency case 4 v. to sing (= hát): ca hát to sing; bài ca a song, melody; danh ca famous singer; đồng ca, hợp ca chorus

      ca dao n. folk song, folk ballad

      ca khúc n. a song

      ca kịch n. a play, opera, theater

      ca lô ri n. calorie

      ca nhạc n. music and song

      ca nô n. boat, speed boat

      ca tụng v. to praise, to eulogize

      ca vát n. necktie; thắt/đeo ca vát to wear a tie

      cá 1 n. [SV ngư] fish: món cá fish dish; câu/ đánh cá to fish; ao cá fish pond; người đánh cá fisherman; thuyền đánh cá fishing boat; cá hộp canned fish; cá mắm salted fish; cá nước ngọt fresh water fish; cá nước mặn salt water fish; cá ươn spoiled or rotten fish; cá ông voi whale; cá sấu crocodile 2 v. to bet, to wager

      cá biệt adj. particular, individual: trong hoàn cảnh cá biệt in a particular situation

      cá hồi n. salmon

      cá hồng n. snapper

      cá mập n. shark

      cá nhân adj. individual, personal: chủ nghĩa cá nhân individualism

      cá tính n. personality, individuality

      cà n. eggplant, aubergine: cà chua tomato; cà tím eggplant; cà độc dược datura; mầu hoa cà lilac-colored; cà tô mát tomato

      cà cuống n. a coleopteron used as condiment

      cà kê v., adj. drag out, tell a very long yarn; palavering

      cà khịa v. to pick a quarrel [a fight] with

      cà lăm v. to stutter, to stammer

      cà nhom adj. very skinny

      cà nhắc v. to limp: chân đau nên phải đi cà nhắc to have to limp because of pain in the foot

      cà phê n. coffee, coffee bean: pha cà phê to make coffee; ấm pha cà phê coffee pot, coffeemaker; cối xay cà phê coffee mill; một tách cà phê a cup of coffee; cà phê sữa coffee with milk, white coffee

      cà rốt n. carrot

      cà rá n. carat, diamond, ring (= nhẫn)

      cà kheo adj. stilts: đi cà kheo to walk on stilts

      cà sa n. monk’s robe

      cà vạt See ca vát cả 1 adj. the oldest, the biggest: già cả old; con cả eldest brother 2 pron. all, the whole, at all: hết cả, suốt cả at all; cả ngày all day long; cả nhà the whole family; cả thẩy, cả thảy in all, altogether; tất cả all, the whole, in all; cả hai both; hết cả all, the whole; không ai đến cả nobody came at all

      các 1 adv. every, all: Thưa các ông các bà! Ladies and gentlemen!; đủ các thứ all sorts of 2 n. card, visiting card: tấm các chúc mừng greeting card 3 v. to pay an extra sum in a trade in

      các tông n. cardboard

      cách 1 n. manner, way, method, fashion: cách thức làm việc working method; tìm cách đối phó to find out the way to deal with 2 v. R to change, to reform; to revoke: cải cách hành chánh to reform an administration system 3 adj. to be distant from: xa cách separated from; cách một giờ uống một thìa a spoonful every one hour

      cách biệt v. to be distant, to separate, to be isolated, to cut off

      cách bức v. to be indirect, to be distant, to cut off

      cách chức v. to revoke, to dismiss

      cách điện v. to insulate: vật cách điện insulator

      cách mạng n. revolution: nhà cách mạng revolutionist; cuộc cách mạng kỹ nghệ the Industrial Revolution; phong trào Cách Mạng Quốc gia the National Revolutionary Movement; cách mạng hoá to revolutionize

      cách mệnh See cách mạng

      cách ngôn n. maxim, aphorism, saying

      cách nhật adj. recurrent: sốt cách nhật recurrent fever

      cách quãng adj. intermittent

      cách thức n. style, method, way

      cách trí n. natural science

      cách trở v. to be difficult, to separate and obstruct: đi lại cách trở to be difficult in traveling

      cai 1 n. superintendent, jail keeper, corporal: cai quản foreman; cai kho storekeeper 2 v. to abstain from, to quit [habit]: cai sữa to be weaned; cai thuốc phiện to give up smoking opium

      cai quản v. to supervise, to manage, to administer: cai quản nhân công to supervise workers

      cai trị v. to administer, to govern, to rule

      cái 1 n. object, thing; CL for most nouns denoting inanimate things and some nouns denoting small insects [such as ants kiến, bees ong etc.]; CL for single action; single strokes, single blows: cái đẹp the beautiful; một cái bàn a [or one] table; Cái nào? Which one?; cái này this one; cái ấy/đó that one; mấy/ vài cái a few; Mấy cái? How many?; tắm một cái to take a bath [or shower]; tát một cái to slap once, to


Скачать книгу