Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
fair, exposition; phiên chợ market day; chợ đen black market; chợ phiên fair; chợ giời open air second-hand market; kẻ chợ town folk, city people
Chợ lớn n. Cho Lon, Saigon’s Chinatown
chơi v. [SV du] to play, to amuse oneself; to play [game, musical instrument, cards, sport]; to be a fan of, to collect, to keep [as a hobby]; to indulge in; to take part in—not seriously— for fun [follows main verb] [opp. thật]: sân chơi playground; trò chơi game; đồ chơi plaything, toy; đi chơi to go for a walk, to go out; to go and visit; đến chơi to come for a visit; chơi bi to shoot marbles; chơi dao to play hopscotch; chơi dương cầm to play the piano; chơi bài to play cards; chơi cờ to play chess; chơi quần vợt to play tennis; chơi bóng rổ to play basketball; chơi tem to collect stamps; chơi lan to collect orchids; chơi đồ cổ to collect antiques; chơi chim hoạ mi to keep nightingales; chơi gái to frequent prostitutes; chơi họ/hụi to take part in a mutual savings and loan group; ăn chơi to eat for fun, as in bốn món ăn chơi hors d’oeuvres, assorted appetizers; nói chơi to say in jest; chơi chơi not to play for money, to play [card game] for fun; dễ như chơi as easy as ABC; giờ [ra] chơi to have a break; chơi chữ to play on words; làng chơi the pleasure world; gái làng chơi prostitute(s); khách làng chơi bawdy house customer(s)
chơi ác v. to play a dirty trick [on somebody]
chơi bời v. to be a playboy, to indulge in playing
chơi khâm v. to play a nasty trick [on somebody]
chơi lu bù v. to have rounds after rounds of fun [literally and pejoratively]
chơi vơi adj. lonely, to be in a precarious position
chơm chởm adj. rugged, craggy, shaggy
chớm v. to start to, to begin to, to be about to: tình yêu mới chớm to begin to love
chớm nở v. [of feelings] to be budding
chớn n. limit: quá chớn to go beyond the limit
chờn vờn v. to flutter about
chớp v. [of heaven giời, trời] to lighten; chớp mắt to blink/wink; chớp bóng to show movies; nhanh như chớp as fast as lightning; chỉ trong chớp mắt in a wink; cửa chớp shutters
chớp ảnh v. to project movies
chớp bóng v. to project/show movies: rạp chớp bóng movie theater
chớp nhoáng adv. at lightning speed; chiến tranh chớp nhoáng lightning war
chợp v. to doze off: chợp mắt to have a wink of sleep
chớt nhả v. to use non-serious language
chợt adv. suddenly or unexpectedly [precedes main verb]; alternately: tôi chợt nhớ I remember suddenly; chợt nói chợt cười alternately talking and laughing
chu cấp v. to support, to assist, to help, to provide
chu chéo v. to yell, to holler
chu du v. to travel [around]
chu đáo adj. perfectly done, perfectly taken care of
chu kỳ n. cycle, period [of recurring phenomena]
chu niên n. anniversary: đệ thập chu niên tenth anniversary
chu tất adj., v. full and careful, perfect; to pay all back
chu toàn v., adj. to be perfect; to complete perfectly, safe; intact
chu trình n. circular, cycle [which is sent around]
chu vi n. circumference
chú 1 n. uncle [father’s younger brother]: chú ruột uncle [addressed by nephew or niece]; chú họ father’s male cousin; chú thím tôi my uncle and his wife; cô chú tôi my aunt and her husband; hai chú cháu anh Hiển Hien and his uncle, Hien and his nephew [or niece]; anh/ chị em con chú con bác first cousins [A calls B’s father chú, and B calls A’s father bác] 2 n., v. note; to annotate, to explain, to mark: ghi chú/cước chú footnote; bị chú note 3 n. incantation, conjuration: đọc thần chú to read incantation
chú cước n. explanatory notes, marginal notes
chú dẫn v. to note, to annotate
chú giải v. to explain, to quote, to annotate
chú lực v. to concentrate or to apply one’s strength on
chú mục v. to pay attention to
chú rể n. bridegroom
chú tâm v. to concentrate on: chú tâm vào việc học to concentrate on studying
chú tiểu n. novice [in a Buddhist temple]
chú trọng v. to pay attention to, to attach importance to [đến, tới precedes object]
chú ý v. to pay attention [đến, tới precedes object]; Attention!: chú ý nghe bài giảng to pay attention to lectures
chủ n. owner, master, boss, lord (= chúa); landlord: ông chủ nhà landlord; bà chủ nhà landlady; chủ nhà host, hostess [opp. khách]; chủ hãng employer [opp. thợ]; địa chủ landowner; điền chủ landlord; gia chủ head of family; nghiệp chủ manager of industry; thân chủ client; tự chủ independence; chủ nợ creditor; chủ quán inn-keeper
chủ bút n. editor-in-chief, editor
chủ chiến v. to advocate war
chủ đạo adj. decisive: đóng vai trò chủ đạo to play a decisive role
chủ đề n. main subject, main topic
chủ đích n. main objective, main aim, chief goal
chủ động v., adj. to be active, to take the initiative; principal: vai chủ động principal role [of a story]
chủ giáo n. bishop
chủ hoà v. to advocate peace
chủ hộ n. head of a family
chủ hôn n., v. celebrant; to conduct a wedding ceremony [preceded by đứng]
chủ khảo n. head of examiners
chủ lực n. main force, driving force
chủ mưu v., n. to instigate; to be the mastermind, to contrive; instigator
chủ nghĩa n. doctrine, ideology, -ism: chủ nghĩa cá nhân individualism
chủ ngữ n. subject [of a sentence]
chủ nhân n. boss, master: chủ nhân ông manager [as opp. to labor công nhân]
Chủ nhật n. Sunday (= chúa nhật)
chủ nhiệm n. director; editor
chủ quan n., adj. subjective thinking [opp. khách quan]; subjective
chủ quyền n., adj. sovereignty; sovereign: có chủ quyền to be sovereign
chủ sự n. chief of a bureau
chủ tâm v., n. to intend, to aim; intention
chủ tế n. official celebrant
chủ tể n. chief, master, lord
chủ thầu n. contractor
chủ thể n. subject, main organ
chủ tịch n. chairman: phó chủ tịch vice-chairman
chủ tịch đoàn n. presidium
chủ