Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
trường n. square; construction site, building site
công trình n. undertaking, work; project; monument
công ty n. firm, company, corporation: công ty xuất nhập khẩu an import and export company
công văn n. official letter, official document
công việc n. work, job, business, task
công viên n. public park
công voa n. convoy
công vụ n. civil service, official business
công xa n. government car
công xưởng n. workshop, shop; factory
cống 1 n. sewer 2 v. R to offer as a tribute
cống hiến v. to offer, to dedicate, to contribute
cồng n. gong
cồng kềnh adj. cumbersome
cổng n. gate, entrance; level crossing
cộng 1 v. to add: tính cộng sum, addition; 2 cộng với 3 two plus three; tổng cộng total 2 adj. common: cộng sản communist; bất cộng đái thiên to be deadly enemies; [of sounds] to be complementary distribution; Trung Cộng Chinese communists; chống cộng/bài cộng anti-communist
cộng đồng n., adj. community; common, collective: trung tâm sinh hoạt cộng đồng community center; kế hoạch phát triển cộng đồng community development project; phòng thủ cộng đồng collective defense
cộng hoà n., adj. republic; republican
Cộng sản n. communist: đảng Cộng sản Communist party
cộng sự viên n. colleague
cộng tác v. to collaborate [với with], to cooperate; to contribute
cốt 1 n. (= xương) bones, skeleton; frame-work: xương cốt bones; hài cốt remains; nòng cốt foundation; bê tông cốt sắt concrete framework 2 adj., v. to be essential to; to aim at
cốt cán n. loyal cadre, party veteran [communist]
cốt nhục n. blood relationship: tình cốt nhục tương tàn interfamilial quarrel, internecine war
cốt truyện n. plot, frame work
cốt tuỷ n. marrow; essence, quintessence
cốt tử adj. most essential, most fundamental
cốt yếu adj. basic, essential, vital: trình bày những điểm cốt yếu to present the essential points
cột 1 n. [SV trụ] pillar, column, pole, post, poster: cột cờ flagpole; cột buồm mast; cột cây số milestone; cột giây thép telegraph pole; cột trụ pillar, mainstay 2 v. to tie up, to bind: cột dây giày to tie one’s shoelaces
cơ 1 n. occasion; opportunity, circumstances: cơ hội opportunity; thừa cơ to seize an opportunity; sa cơ (thất thế) to fail; thất cơ to lose the opportunity; tuỳ cơ (ứng biến) to adapt oneself to the circumstances; nguy cơ danger 2 n. R machine, machinery, mechanism; R airplane: chiến đấu cơ fighter; oanh tạc cơ bomber; phản lực cơ jet plane; nông cơ farm machinery; động cơ engine, motor; hữu cơ [chemistry] organic; vô cơ inorganic 3 n. muscle [anatomy]: cơ nhị đầu biceps; cơ tam đầu triceps; cơ vòng sphincter
cơ bản n., adj. fundamental, elementary, basic
cơ cấu n. structure: cơ cấu tổ chức chính quyền địa phương the organizing structures of local government
cơ chế n. mechanism, structure; organization
cơ cực adj., n. very poor and hard up; hard life
cơ đồ n. family estate, undertaking
Cơ Ðốc giáo n. Christ, Christianity, Christian
cơ giới n. machine, mechanical implement: cơ giới hoá to mechanize
cơ hàn n. poverty, hunger and cold
cơ học n. mechanics
cơ hồ adv. very nearly, almost
cơ hội n. opportunity, chance: lợi dụng cơ hội to take advantage of, to avail oneself of
cơ khí n. mechanism, machinery
cơ man adj. innumerable, countless: cơ man nào là… so many...; cơ man nào mà kể enormous quantities, countless numbers
cơ mật n. secret
cơ mưu n. ruse, stratagem
cơ năng n. ability, function
cơ nghiệp n. assets, fortune
cơ quan n. organ, organism, agency, foundation: Cơ quan Nguyên tử năng Quốc tế International Atomic Energy Agency; Cơ quan Mãi dịch Trung ương Central Purchasing Agency; Cơ quan An toàn Hỗ tương Mutual Security Agency; Cơ quan Văn hóa Á châu Asia Foundation
cơ sở n. base, installation, organ, establishment: hạ tầng cơ sở infrastructure
cơ sở dữ liệu n. database
cơ thể n. human body; organism
cơ thể học n. anatomy; cơ thể học viện Institute of Anatomy
cớ n. reason, excuse, pretext: Cớ sao? Vì cớ gì? Why? For what reason?; chứng cớ evidence, proof; lấy cớ đi học buổi tối under the pretext of going to night school
cờ 1 n. [SV kỳ] flag, banner: hạ cờ to lower the flag; kéo cờ to raise or hoist the flag; treo cờ to display flags; phất cờ/vẫy cờ to wave the flag; cột cờ flagpole; cán cờ flagstaff;cờ rũ flag at half mast; lễ chào cờ flag-raising ceremony, salute to the colors; cờ trắng flag of truce; mở cờ trong bụng to be jolly glad 2 n. [SV kỳ] chess: cờ tướng Chinese chess; đánh cờ to play chess; con cờ/quân cờ chessman; bàn cờ chessboard; cao cờ to be a good chess player; một nước cờ a move [with đi to make]
cờ bạc v., n. to gamble; gambling
cời v. to get [something from a tree, roof, hole] by means of a stick
cởi v. to untie, to unfasten, to unbutton; to take off: cởi quần áo to take off clothes; cởi trần to be half naked; cởi truồng to be naked; cởi mở to liberalize, to ease, to relax
cỡi See cưỡi
cơm n. [SV phạn] cooked rice, food: bữa cơm meal; cơm tẻ ordinary rice; cơm rang/cơm chiên fried rice; cơm nguội cold rice; cơm nếp glutinous rice; nấu/thổi cơm to cook rice; làm cơm to cook, to prepare a meal; ăn cơm to eat; cơm tây French food; cơm đen opium; cơm cá mắm jail food
cơm áo n. food and clothing; living supply
cơm nước n. food, meals
cơm toi n. wasted money
cơn n. outburst, fit: cơn mưa squall of rain; cơn giận a fit of anger; cơn dông storm; cơn ho an attack of coughing; cơn gió a gust [or blast] of wind; cơn sốt a fit of fever
cỡn n. heat, rut: động cỡn bestrum
cợt v. to joke, to jest: cười cợt to jest; đùa cớt/ riễu cợt to joke, to make jokes
cu 1 n. cock, prick: thằng cu Tí little boy Ti 2 n. dove
cu li n. coolie
cú 1 n.