Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
cường bạo adj. viciously cruel
cường dương adj. aphrodisiac
cường điệu v. to exaggerate, to magnify
cường độ n. intensity
cường hào n. village tyrant
cường lực n. force [as an instrument]
cường quốc n. powerful great nation
cường quyền n. brute force, cruel power
cường thịnh adj. prosperous, flourishing: xây dựng đất nước cường thịnh to build a prosperous country
cường tráng adj. hale and healthy, vigorous, robust
cưỡng v. to compel, to force: miễn cưỡng to be reluctant, be unwilling; reluctantly, unwillingly
cưỡng bách v. to make compulsory, to force, to coerce: lao động cưỡng bách forced labor; cưỡng bách giáo dục compulsory education; cưỡng bách tòng quân compulsory military service
cưỡng dâm v. to rape
cưỡng ép v. to force, to coerce: tự nguyện làm chứ không ai cưỡng ép to do something of one’s free will, not under coercion
cướp v. to rob, to loot, to ransack: ăn cướp to rob; cướp ngôi to usurp the throne; kẻ cướp robber, bandit, pirate; cướp bóc to rob, to loot; cướp đoạt to take over by robbery; cướp giật to rob by snatching
cứt n. excrement, feces; dung (= phân): cứt sắt [iron] dross, slag, cinder, scoria; mầu cứt ngựa khaki
cưu mang v. to carry in one’s womb; to support
cứu v. to save, to rescue: cầu cứu to seek help; cấp cứu [to give] first aid, emergency aid
cứu cánh n. the end; the purpose [opp. phương tiện the means]
cứu giúp v. to help, to relieve
cứu hỏa v. to put out a fire: lính cứu hỏa fireman; đội cứu hoả fire brigade
cứu quốc v. to save the country
cứu tế v., n. to aid, to give relief to; aid
cứu thế v. to save the world: Chúa Cứu thế the Savior; dòng Chúa Cứu thế the Redemptionists
cứu thương v. to give first aid: xe cứu thương ambulance; nữ cứu thương nurse
cứu tinh n. the Savior
cứu vãn v. to save: cứu vãn tình thế to save the situation
cứu viện v. to aid, to assist, to reinforce: cứu viện nạn nhân thiên tai to aid the victims of natural disasters
cứu vớt v. to rescue, to save
cứu xét v. to consider
cừu n. sheep: cừu cái ewe; cừu non lamb; thịt cừu mutton; cừu đực ram; người chăn cừu shepherd
cửu num. R nine (= chín): đệ cửu chu niên the ninth year
cửu chương n. multiplication table: học thuộc bản cửu chương to learn the multiplication table by heart
Cửu Long Giang n. the Mekong River
cữu n. R coffin: linh cữu bier
cựu adj. R old, used (= cũ); R former [opp. tân]: thủ cựu conservative; cựu giám đốc former director; tay kỳ cựu old timer, veteran; cựu binh sĩ/cựu chiến binh war veteran; tống cựu nghinh tân to bide farewell to the Old Year and to welcome the New Year
Cựu Kim Sơn n. San Francisco: đi thăm thành phố Cựu Kim Sơn to visit San Francisco
cựu nho n. traditionally trained scholar
cựu trào n. former dynasty
Cựu Ước n. Old Testament
D
da n. [SV bì] skin, hide, leather: nước da complexion; lột da to skin; lên da non [of wound] to heal; người da đen colored person, negro, negress; người/mọi da đỏ Indian, Redskin; nhà máy thuộc da tannery; da láng patent leather; da lợn pig skin; cái da bọc xương to be emaciated
da dẻ n. complexion
da diết adj. gnawing, tormenting
da gà n. goose-flesh, the creeps
da liễu n. venereal diseases: bị bệnh da liễu to have venereal diseases
da thịt n. skin and flesh
da thuộc n. leather: giầy bằng da thuộc leather shoes
da trời n. sky-blue
dã v. to neutralize the effect of [alcohol, liquor rượu, poison độc]: dã rượu to neutralize the effect of alcohol
dã ca n. pastoral song, folk song
dã cầm n. wild animals
dã chiến n. field combat, fighting in the countryside
dã man adj. savage, barbarian
dã nhân n. peasant, boor; orang utan
dã sử n. chronicle; unofficial history
dã tâm n. wild ambition, wicked in tention
dã thú n. wild animals, wild beast
dã tràng n. little sand crab which carries sand on the beach
dạ 1 intj. [polite particle] Yes! [I’m here, I’m coming, I heard you]; (= vâng) Yes, you’re right; Yes, I’ll do that; No, it’s not so [you’re right]: dạ không; gọi dạ bảo vâng to say dạ when summoned and vâng when told something; to be obedient, well-behaved 2 n. felt; wool: mũ dạ felt hat; chăn dạ woolen blanket; áo dạ woolen dress 3 n. stomach, abdomen; heart, courage: hả dạ content, satisfied; chắc dạ/vững dạ to be sure; sáng dạ intelligent; bụng dạ/lòng dạ heart; gan dạ courageous; tối dạ dull, slow-witted; bụng mang dạ chửa to be pregnant; trẻ người non dạ young and immature; ghi lòng tạc dạ to remember for ever
dạ con n. uterus: chửa ngoài dạ con extra-uterine pregnancy
dạ dày n. stomach (= bao tử): đau dạ dày stomach-ache
dạ du n. sleep walking at night
dạ đài n. hell
dạ hành n. night journey
dạ hội n. evening party
dạ hương n. hyacinth
dạ khách n. night visitor, night guest
dạ khúc n. serenade
dạ quang adj. luminous
dạ vũ n. night-time dance party
dạ xoa n. ugly creature
dạ yến n. evening party, night feast
dạc adj. to be worn out, threadbare
dai adj. tough, leathery; solid, durable, resistant: nhớ dai to remember for a long time; sống dai to live long; nói dai to be persistent in speech
dai dẳng adj. dragged out
dai nhách adj. very tough: miếng thịt dai nhách very tough meat
dái n.