Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong

Tuttle Compact Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong


Скачать книгу
hồ adj., n. errant; adventure: khách giang hồ adventurer; gái giang hồ prostitute, whore, harlot, street walker

      giang khẩu n. mouth of a river

      giang sơn n. rivers and mountains; country, homeland, fatherland; burden of responsibility in family

      giáng 1 v. R to demote, to lower; to descend 2 v. to give a hiding

      giáng cấp v. to demote

      giáng chỉ v. [of emperor] to publish an edict

      giáng chiếu v. See giáng chỉ

      giáng chức v. to demote

      giáng hạ v. to descend

      giáng sinh v. to be born: lễ (Thiên Chúa) Giáng Sinh Christmas; đêm Giáng Sinh Christmas Eve; cây Giáng Sinh Christmas tree

      giáng thế v. to come into the world

      giảng v. to explain, to teach, to preach: giảng giải to explain; diễn giảng to lecture; giảng bài học to explain a lesson

      giảng dạy v. to teach: giảng dạy tiếng Anh to teach English

      giảng đạo v. to preach a religion

      giảng đề n. topic, subject [of lecture]

      giảng đường n. amphitheater, lecture room, auditorium

      giảng giải v. to explain, to expound

      giảng hoà v. to make peace, to conciliate

      giảng khoa n. subject, course of study

      giảng kinh v. to comment on the classics

      giảng luận v. to dissert, to expound

      giảng nghĩa v. to explain, to interpret

      giảng nghiệm trưởng n. senior assistant [in laboratory, university]

      giảng nghiệm viên n. assistant [in laboratory, university]

      giảng sư n. assistant professor [in university] Cf.

      giáo sư, giảng viên

      giảng tập v. to teach, to drill

      giảng viên n. lecturer

      gianh n. (= tranh) thatch: mái gianh thatched roof

      giành 1 v. to secure, to win: giành được giải nhất to win the first prize 2 n. basket [for fruit]

      giành giật v. to scramble for, to dispute

      giao v. to entrust [cho to], to deliver [object, merchandise]; to assign: giao việc cho ai to assign someone to do something

      giao cảm adj. sympathetic [nerve]

      giao cấu v. to have sexual intercourse

      giao chiến v. to be engaged in fighting

      giao dịch v. to trade, to communicate

      giao du v. to contact frequently with, to be friends with, to accompany

      giao điểm n. point of intersection

      giao hảo v. to have a good relation, to contact someone friendly; to have amicable relations with

      giao hẹn v. to agree; to promise conditionally

      giao hoán v. to exchange [culture, prisoners-of-war, etc.]

      giao hoàn v. to return, to give back: giao hoàn chiếc xe nầy cho chủ cũ to return this car to the former owner

      giao hợp v. to have sexual intercourse

      giao hưởng n. symphony: dàn nhạc giao hưởng a symphony orchestra

      giao hữu n. friendship: trận đấu giao hữu friendship match

      giao kèo n. contract: ký/làm giao kèo to sign a contract

      giao kết v. to establish relations

      giao lưu v. to exchange relations [trade, culture]

      giao ngân v. to hand money to

      giao phó v. to trust, to entrust, to assign

      giao tế n., v. public relations; to receive guests, to entertain guests: Sở Giao tế Public Relations Office

      giao thiệp v. to deal with, to contact with, to socialize: giao thiệp với bạn bè cùng sở to socialize with colleagues

      giao thông v., n. to communicate; communication [roads, railroads]; transportation: phương tiện giao thông means of communication; giao thông công cộng public transportation

      giao thời n. transition period, turning point

      giao thừa n. the transition hour between the old year and the new year; New Year’s Eve

      giao tiếp v. to be in contact, to have relations with, to communicate

      giao ước v. to promise, to pledge oneself [to]

      giáo 1 n. lance, long-handled spear CL ngọn, cây 2 v., n. R to teach, to instruct; R doctrine, religion, cult: nhà gia giáo good family; ông giáo/thầy giáo teacher; tam giáo the three traditional religions, e.g. Confucianism, Buddhism and Taoism; Ấn độ giáo Hinduism; Cơ đốc giáo Christianity, Protestantism; Do thái giáo Judaism; Gia tô giáo Catholicism; Khổng giáo Confucianism; Lão giáo Taoism; Phật giáo Buddhism; Thiên chúa giáo Christianity, Catholicism; nhà truyền giáo missionary

      giáo án n. teaching plan, syllabus

      giáo chủ n. prelate, cardinal: Hồng y giáo chủ Cardinal

      giáo cụ n. teaching aids

      giáo dân n. the Catholic followers/believers

      giáo dục n., v. education; to educate: có giáo dục well-educated, well-bred; vô giáo dục ill-bred; Bộ Quốc gia Giáo dục Ministry/ Department of National Education; Bộ trưởng Giáo dục Minister of Education, Secretary of State for National Education; giáo dục căn bản fundamental education; bình dân giáo dục mass education; giáo dục con cái to educate children

      giáo đầu v., n. to begin, to start; preliminary, preface, prologue

      giáo điều n. dogma, commandment

      giáo đình n. papal court

      giáo đồ n. disciple, follower, believer

      giáo đường n. place of worship; church

      giáo giới n. educational world; teachers [as a group]

      giáo hoá v. to educate, to civilize

      Giáo hoàng n. Pope

      giáo học n. teacher

      giáo hội n. church, congregation

      giáo huấn v. to teach, to educate, to reeducate: trại giáo huấn re-education camp

      giáo khoa n. subject [of study]: sách giáo khoa textbook

      giáo khu n. diocese

      giáo lý n. religious doctrine, religious teaching

      giáo phái n. religious sect

      giáo sĩ n. missionary, priest

      giáo sinh n. student teacher; student [of normal school]

      giáo sư n. university professor

      giáo thụ n. teacher [old term]

      giáo thuyết n. religious theory

      giáo trình n. teaching syllabus/curriculum: giáo trình tiếng Việt Vietnamese syllabus

      giáo


Скачать книгу