Tuttle English-Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong

Tuttle English-Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong


Скачать книгу
n. tật điếc, tật nghễnh ngãng

      deal 1 n. số lượng; sự giao dịch, sự thông đồng; cách đối xử a great ~ of nhiều …; to make/close a ~ thỏa thuận mua bán hoặc điều đình 2 v. [dealt] chia [bài]; phân phát, ban, giáng [đòn]; giao thiệp, giao dịch buôn bán; buôn bán [thứ hàng gì]; to ~ in đối phó, giải quyết

      dealer n. người chia bài; người buôn bán: a used car ~ người bán xe hơi cũ

      dealt quá khứ của deal

      dean n. chủ nhiệm khoa, khoa trưởng; niên trưởng

      dear 1 adj. thân, thân yêu, yêu quí, thân mến 2 intj. trời ơi! than ôi! ~ sir thưa ông!; ~ Sir/Madam kính thưa ông/bà

      dearth n. sự thiếu, sự khan hiếm, sự đói kém

      death n. sự/cái chết: to put to ~ giết chết

      deathbed n. giường người chết

      deathless adj. bất tử, bất diệt, đời đời

      debâcle n. sự tan rã, sự sụp đổ

      debase v. làm mất phẩm giá; làm giảm chất lượng

      debate 1 n. cuộc tranh luận 2 v. tranh/thảo luận

      debater n. người tham dự cuộc tranh luận

      debauch v. làm trụy lạc/sa đọa/đồi bại

      debauchery n. sự chơi bời trụy lạc

      debenture n. giấy nợ trái khoán

      debilitate v. làm yếu sức, làm suy nhược

      debit 1 n. bên nợ (người ta), tá phương; món nợ, khỏan nợ: to put to your ~ thêm vào sổ nợ của bạn 2 v. ghi vào sổ nợ: to ~ to my account ghi nợ vào chương mục của tôi

      debonair adj. vui vẻ, vui tính, khoái hoạt

      debrief v. vặn hỏi, tra hỏi

      debris n. mảnh vụn, vôi gạch nát vỡ

      debt n. món nợ: in ~ mang công mắc nợ; out of ~ trả hết nợ; national ~ quốc trái, công trái

      debtor n. con nợ, người mắc nợ

      debug v. trừ sâu, trừ mối; loại trừ những lầm lẫn của máy tính; vứt bỏ máy ghi âm nghe trộm

      debunk v. vạch trần, lật tẩy

      débutante n. cô gái mới ra mắt xã hội

      decade n. thời kỳ mười năm; tuần [mười ngày]

      decadence n. sự sa sút, sự suy đồi

      decadent adj. sa sút, suy đồi, đồi trụy

      decamp v. nhổ trại; chuồn, tẩu thoát

      decant v. chắt, gạn

      decanter n. bình thon cổ

      decay 1 n. sự sâu (răng); sự thối rữa: to prevent tooth ~ phòng ngừa bệnh sâu răng 2 v. (làm) sâu, (làm) mục nát; sa sút, suy sụp, suy tàn: the front yard was scattered with ~ing leaves sân trước đầy lá mục

      deceased n., adj. (ngừơi) đã chết/mất

      deceit n. sự lừa dối; mưu mẹo, mánh lới, mánh khóe

      deceitful adj. dối trá, lừa lọc

      deceive v. lừa dối, đánh lừa

      decelerate v. đi/chạy chậm lại, giảm tốc độ

      December n. tháng Mười hai, tháng Chạp âm lịch

      decency n. sự đứng đắn/trang trọng; tính e thẹn

      decent adj. đứng đắn, trang trọng, chỉnh tề; tử tế, tươm tất, kha khá

      decentralize v. phân quyền, tản quyền

      deception n. sự/trò lừa dối

      deceptive adj. dối trá; dễ làm cho người ta lầm

      decide v. quyết định; lựa chọn; giải quyết, phán xử: to ~ to do something quyết định làm việc gì

      decided adj. dứt khóat, kiên quyết; rõ rệt

      deciduous adj. [cây] sớm rụng lá

      decimal adj. thập phân

      decipher v. đọc/giải [mật mã]; đọc ra, giải đoán

      decision n. quyết định; dứt khóat, kiên quyết: I’m waiting for your ~ tôi đang chờ quyết định của bạn

      deck n. boong tàu; tầng trên; ~ of cards cỗ bài

      deck v. tô điểm, trang hoàng

      declamation n. sự bình thơ, sự ngâm thơ

      declaration n. lời khai, tờ khai; bản tuyên bố; tuyên ngôn: the ~ of human rights bản tuyên ngôn nhân quyền; a ~ of war sự tuyên chiến

      declare v. tuyên bố; bày tỏ, biểu thị; khai [hàng]: to ~ the results of an election tuyên bố kết quả bầu cử; on arrival at the airport you have to ~ the goods you bought khi đến phi trường bạn phải khai hàng hóa mang theo

      decline 1 n. sự sụt; sự suy tàn/suy sụp 2 v. cúi, nghiêng đi, xế; suy sụp, suy tàn; từ chối, từ khước

      declivity n. chiều dốc

      decode v. giải mã

      decompose v. phân tích, phân ly; làm thối rữa

      decomposition n. sự phân tích/phân ly; sự thối rữa

      decorate v. trang hoàng, trang trí; gắn huy chương

      decoration n. sự trang hoàng: interior ~ sự trang hoàng bài trí trong nhà

      decorative adj. để làm cảnh, để trang hoàng

      decorator n. người trang trí, nhà trang trí

      decorous adj. đúng mực, mực thước, đứng đắn

      decorum n. nghi lễ, nghi thức

      decoy 1 n. cò mồi, bẫy, mồi 2 v. bẫy, nhử mồi

      decrease 1 n. sự giảm 2 v. giảm đi/bớt, giảm thiểu

      decree 1 n. sắc lệnh, sắc luật; chiếu chỉ 2 v. ra sắc lệnh; ra nghị định: the government ~d a state of emergency chính phủ ra sắc lệnh tình trạng khẩn trương

      decrepit adj. hom hem, già yếu

      decry v. làm giảm giá trị, chê bai, gièm pha: to ~ the values of products làm giảm giá trị sản phẩm

      dedicate v. khánh thành, khai mạc; đề tặng [sách, vở, bài]; hiến dâng, cống hiến

      deduce v. suy diễn, suy luận, suy/luận ra: my friend has ~d that I am the author of the letter bạn tôi suy ra rằng tôi là tác giả của


Скачать книгу