Tuttle English-Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong

Tuttle English-Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong


Скачать книгу
3 v. tát, bạt tai

      cull n. lựa chọn, chọn lọc

      culminate v. lên đến cực điểm/tột độ

      culprit n. kẻ có tội, thủ phạm, bị cáo

      cult n. sự sùng bái/tôn thờ, giáo phái, sự thờ cúng, sự cúng bái: the ~ of the individual sự sùng bái cá nhân; the ~ of ancestors sự thờ phụng tổ tiên

      cultivate v. trồng trọt, cày cấy, mở mang, trau dồi, tu dưỡng, nuôi dưỡng [tình cảm người nào]

      cultivated adj. có trồng trọt, có học thức

      cultivation n. sự trồng trọt/cày cấy/canh tác, sự dạy dỗ/giáo dưỡng/giáo hoá, sự tu dưỡng: under ~ đang được trồng trọt; intensive ~ thâm canh

      cultivator n. máy xới, người trồng trọt

      cultural adj. thuộc về văn hóa: ~ revolution cuộc cách mạng văn hóa

      culture 1 n. văn hoá 2 n. việc trồng trọt, việc nuôi, nghề nuôi [ong, tằm, cá, v.v.] 3 n. sự trau dồi

      cultured adj. có học thức/văn hoá, [trai] nhân tạo

      culvert n. cống nước

      cumbersome adj. cồng kềnh, ngổn ngang, vướng

      cumulative adj. dồn lại, tích luỹ

      cunning n., adj. (sự) xảo trá, xảo quyệt, láu cá

      cup n. chén, tách, cúp, giải, ống giác: coffee ~ tách uống cà phê; a ~ of coffee một tách cà phê; the Davis ~ giải Ða vít (quần vợt)

      cupboard n. tủ (có ngăn), tủ đựng ly tách

      cupful n. chén đầy, tách đầy: a ~ of orange juice một ly đầy nước cam

      cupidity n. tính tham lam, máu/lòng tham

      curative adj. chữa bệnh, trị bệnh

      curator n. quản thủ [bảo tàng]

      curb 1 n. lề đường, thành giếng, dây cằm (ngựa) 2 n. sự kìm lại, sự kiềm chế/hạn chế 3 v. kiềm chế

      curdle v. (làm) đông lại, (làm) đóng cục

      curds n. sữa đông: bean ~ đậu phụ

      cure 1 n. (phương) thuốc, cách điều trị 2 v. chữa

      curfew n. lệnh giới nghiêm

      curio n. đồ cổ, cổ ngoạn

      curiosity n. sự tò mò, tính tò mò/hiếu kỳ, vật hiếm, vật quý, trân phẩm

      curious adj. tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch, ham biết, muốn tìm biết, lạ lùng, kỳ dị, cổ quái, li kỳ

      curl 1 n. món tóc quăn, sự quăn, làn (khói), cuộn 2 v. (uốn) quăn, (làm) xoắn, cuộn lại: ~ up: co lại

      curly adj. [tóc] quăn, xoăn

      currant n. nho Hy lạp

      currency n. tiền, tiền tệ, sự lưu hành/phổ biến: foreign ~ ngoại tệ; to gain ~ trở nên phổ biến

      current 1 n. dòng (nước), luồng (gió, không khí), dòng điện, chiều, hướng, khuynh hướng: direct ~ dòng điện một chiều; alternating ~ dòng điện xoay chiều 2 adj. hiện thời, hiện nay, hiện hành, đang lưu hành, thịnh hành, phổ biến: ~ affairs thời sự; the ~ issue số báo kỳ này

      curriculum n. chương trình học

      curriculum vitae [usu. c.v.] n. bản lý lịch/tiểu sử

      curry 1 n. (bột) cà ri 2 v. nấu cà ri 3 v. chải lông ngựa: to ~ favor with nịnh, bợ đỡ

      curse 1 n. lời nguyền rủa/chửi rủa, tai hoạ, hoạ căn 2 v. chửi rủa, nguyền rủa, làm đau đớn, giáng họ: ~d with bị khổ sở vì [bệnh tật]

      curt adj. cụt ngủn, cộc lốc

      curtail v. cắt bớt, rút ngắn, tước bớt, tước mất

      curtain n. màn cửa, màn (trên sân khấu) [rise kéo lên, fall hạ xuống], bức màn [Iron sắt, Bamboo tre]: ~ call tiếng vỗ tay mời tài tử ra nữa

      curtsy, curtsey n., v. (sự) nhún đầu gối cúi chào

      curvature n. sự uốn cong, độ cong

      curve 1 n. đường cong, đường vòng 2 v. (uốn) cong

      cushion 1 n. cái đệm, cái nệm/gối 2 v. kê/lót đệm

      cuspidor Br., n. (= spittoon) ống nhổ

      custard n. món sữa trứng

      custard apple n. quả na, trái mãng cầu

      custody n. sự trông nom, sự canh giữ, sự bắt giam

      custom 1 n. tục lệ, phong tục, tập tục: ~s and manners phong tục tập quán 2 n. khách hàng: ~-built [xe, bàn ghế] đặt đóng riêng; ~-made đặt làm riêng, không phải may/đóng sẵn

      customary adj. thông thường, theo lệ thường

      customer n. khách hàng, thực khách, thân chủ

      customs n. thuế quan, quan thuế, hải quan: ~ duties thuế đoan; ~ service nghiệp vụ hải quan

      cut 1 n. sự cắt, việc thái/chặt/đốn, vết cắt/đứt, vật cắt, đoạn cắt, miếng (thịt), sự cắt giảm, kiểu cắt/may (áo quần), sự phớt lờ, đường tắt: to take a short ~ đi đường tắt 2 v. [cut] cắt, thái, chặt, xén, xẻo, hớt, xẻ, chém, đào, khắc, cắt bớt, giảm, hạ, đi tắt: to ~ into four pieces cắt làm tư; I ~ my finger tôi bị đứt tay; they ~ a tunnel through that hill họ đào một đường hầm xuyên qua quả đồi đó; to ~ classes bỏ/trốn học, cúp cua; to ~ down đẵn, đốn, chặt, cắt bớt, giảm bớt; to ~ off/out/up cắt đứt, chặt phăng, chặt/thái nhỏ; to ~ short cắt gọn, cắt ngắn, rút ngắn; to ~ in nói xen, xen vào cặp đang khiêu vũ

      cut and dried adj. sửa soạn sẵn, thường, không có gì mới mẻ/tự phát

      cutback n. sự cắt giảm, sự tiết giảm

      cute adj. xinh, xinh xắn, đáng yêu, dí dỏm

      cutlery n. dao kéo nói chung

      cutlet n. món sườn, món côtlet

      cutoff n. sự cắt/ngắt: highway ~ đường tránh/tắt

      cutter n. người/máy cắt, xuồng

      cutting 1 n. sự cắt, bài báo cắt ra, cành cây để gây giống 2 adj. sắc, bén, gay gắt, cay độc

      cuttlefish n. con (cá) mực

      cycle n. chu kỳ, chu trình, vòng, xe đạp

      cyclist n. người đi xe đạp

      cyclone n. gió


Скачать книгу