Tuttle English-Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
adj. ăn sâu, thành có tật, kinh niên
confiscate v. tịch thu, sung công, trưng dụng
confiscation n. sự tịch thu/sung công
conflagration n. đám cháy lớn, tai họa lớn
conflict n., v. (cuộc) xung đột, (sự) mâu thuẫn
conform v. tuân theo, tuân thủ, làm cho phù hợp
conformity n. sự tuân thủ, sự phù hợp/thích hợp: in ~ with the law theo đúng pháp luật
confound v. làm bối rối/ngạc nhiên, làm xáo trộn/đảo lộn, làm hỏng, làm thất bại/tiêu tan, lầm lẫn
confront v. đối diện, chạm trán, đương đầu, đối chất, đối chiếu
Confucian adj., n. Nho gia, Nho sinh, thuộc đạo Khổng
Confucianism n. đạo Khổng, Khổng giáo, Nho giáo
Confucianist n. người theo đạo Khổng, nho gia
confuse v. làm lộn xộn/lung tung, làm rối rắm, lẫn lộn, nhầm lẫn
confused adj. lẫn lộn, lộn xộn, rối rắm
confusion n. sự lộn xộn/hỗn độn/hỗn loạn/rối loạn, sự lẫn lộn/nhầm lẫn, sự ngượng ngập/bối rối
confute v. bác bỏ, chứng minh là sai
congeal v. làm đông lại, đóng băng, đông lại
congenial adj. hợp nhau, tương đắc, thích hợp
congenital adj. bẩm sinh
congest v. làm tắc [mũi], làm nghẽn [đường]
congestion n. sự tắc nghẽn, sự sung huyết
congratulate v. mừng, chúc mừng, khen ngợi: I ~ you on your recent promotion tôi xin mừng anh mới được thăng chức
congratulation n. lời chúc mừng, lời khen ngợi: ~s on your graduation from college mừng cháu mới tốt nghiệp đại học nhé
congregate v. tụ họp, hội họp, thu góp, thu thập
congregation n. sự hội họp, giáo hội, giáo đoàn
congress n. hội nghị, đại hội, quốc hội: the 9th ~ khoá họp thứ 9 của quốc hội (Mỹ); a member of ~ một nghị sĩ quốc hội
congressional adj. thuộc quốc hội
congressman n. nghị sĩ/dân biểu quốc hội
congruent adj. thích hợp, phù hợp
congruity n. sự thích hợp/phù hợp
conical adj. hình nón: ~ hat nón [mũ]
conifer n. cây loại tùng bách
conjecture n., v. (sự) phỏng đoán/ước đoán
conjugal adj. thuộc vợ chồng
conjugate v. chia [động từ], kết hợp
conjugation n. sự chia động từ, sự kết hợp
conjunction n. liên từ, sự liên kết/kết hợp: in ~ with cùng với, chung với
conjure v. gọi hồn, làm ảo thuật, gợi lên
connect v. (nối) nhau, nối lại, chắp nối, liên hệ, làm cho mạch lạc
connected adj. mạch lạc, có quan hệ [with với]
connection n. sự chắp nối, quãng nối, mối quan hệ (bà con, họ hàng), chuyến xe/tàu đi tiếp: I got stuck at the airport because I missed my ~ tôi bị kẹt ở sân bay vì nhỡ mất chuyến bay đi tiếp
connivance n. sự thông đồng, sự làm ngơ lờ đi
connive v. thông đồng, đồng lõa, nhắm mắt làm ngơ, bao che ngầm
connoisseur n. tay sành sỏi
connotation n. nghĩa (rộng), nghĩa hàm
connote v. bao hàm, ngụ (ý là)
conquer v. chinh phục, đoạt, xâm chiếm, chiến thắng, chế ngự, khắc phục [thói xấu, sự sợ hãi]
conqueror n. người đi chinh phục
conquest n. sự chinh phục/xâm chiếm, đất đai xâm chiếm được, người bị chinh phục
conscience n. lương tâm
conscientious adj. có lương tâm, tận tâm, chu đáo: ~ objector người từ chối không đi lính vì lý do tôn giáo
conscious adj. biết/thấy rõ, có ý thức, tỉnh táo, tỉnh/hồi lại: ~ of có ý thức được …
consciously adv. có ý thức, cố ý
consciousness n. sự hiểu biết, ý thức: to regain ~ tỉnh/hồi lại (sau cơn mê)
conscript 1 n. người đến tuổi đi lính 2 v. bắt lính
conscription n. sự cưỡng bách tòng quân
consecrate v. hiến dâng, cống hiến, cúng, phong thánh
consecutive adj. liền, tiếp liền, liên tiếp
consensus n. sự đồng tâm nhất trí
consent 1 n. sự ưng thuận/đồng ý: by mutual ~ do hai bên bằng lòng 2 v. chịu, ưng, ưng thuận, bằng lòng, đồng ý, thoả thuận, tán thành
consequence n. kết quả, hậu quả, tầm quan trọng: in ~ thế/vậy thì, kết quả là
consequent adj. do ở, bởi tại …
consequently adv. do đó, bởi thế, vì thế cho nên
conservation n. sự giữ gìn/bảo tồn/bảo toàn
conservatism n. chủ nghĩa bảo thủ, tính thủ cựu
conservative 1 n. người bảo thủ/thủ cựu, đảng viên đảng bảo thủ 2 adj. bảo thủ, thủ cựu, dè dặt
conservatory n. trường âm nhạc, nhà kính để cây
conserve 1 n. ~s mứt 2 v. giữ gìn, duy trì, bảo tồn, bảo toàn
consider v. xem coi như, coi là: suy xét, cứu xét, cân nhắc, xem xét, để ý đến, quan tâm đến
considerable adj. to tát, lớn lao, đáng kể, quan trọng, có thế lực
considerate adj. ý tứ, ân cần, chu đáo, không ích kỷ
consideration n. sự ý tứ/ân cần/chu đáo, sự tôn kính, sự suy nghĩ/suy xét/nghiên cứu/cứu xét: to take into ~ xét/tính đến; under ~ đang được xét
considering prep. xét rằng, xét vì, xét ra, xét cho cùng
consign v. gửi (tiền, hàng hoá), gửi bán, đặt