Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
dược n. poison: cà độc dược belladonna
độc đảng n. one party
độc đoán adj. to be arbitrary, dogmatic
độc giả n. reader
độc hại adj. poisonous; harmful
độc huyền n. monochord
độc lập adj., n. to be independent; independence: độc lập, tự do và hạnh phúc independence, freedom and happiness
độc mộc n. dugout: thuyền độc mộc piragua
độc ngữ n. monologue, soliloquy
độc nhất adj. only, sole, unique: cơ hội độc nhất vô nhị a unique opportunity
độc quyền n., adj. monopoly [with giữ, nắm to hold]: đại lý độc quyền sole agent
độc tài adj., n. dictatorial; dictatorship: nhà/ tay độc tài dictator
độc tấu v., n. to play solo; solo
độc thạch n., adj. monolith, to be monolithic
độc thân adj. single, unmarried
độc thần n. monotheism
độc tố n. toxin
độc xà n. viper
độc xướng v. to sing a solo
đôi n., adj. [SV song] pair, couple; two times, twice: chia đôi to divide in two; sinh đôi to be twins; đẻ sinh đôi to have twins; xứng đôi (vừa lứa) to make a nice couple; tốt đôi to make a well-matched couple; tay đôi by two; bilateral; chơi/đi nước đôi to play double
đôi ba adj. two or three, a few
đôi bạn n. husband and wife, couple
đôi bên n. the two parties, the two sides
đôi co v. to dispute, to contend
đôi hồi v. to explain oneself; to have a friendly talk with someone
đôi khi adv. occasionally, now and then, sometimes
đôi mách v. to gossip: ngồi lê đôi mách to gossip about everyone all the time
đôi mươi n. twenty years of age, twenty years old
đôi ta n. L the two of us [man and woman]
đôi tám n. sixteen years of age, sixteen years old
đối 1 v. to treat, to behave: đối xử tử tế với ai to treat someone kindly 2 v., n. to be parallel; couplet: đối đáp to reply; cân đối to be well-balanced, well-proportioned; phản đối to oppose, be against; tuyệt đối to be absolute; tương đối to be relative; câu đối couplet, parallel scrolls
đối chất v. to confront [witnesses]
đối chiếu v. to compare, to contrast [two entities]: đối chiếu bản sao và bản chính to compare the original and its photocopy
đối chọi v. to confront; to face up, to be in contrast
đối diện v., adj. to face; face to face; in front of
đối đãi v. (= đối xử) to treat, to behave [towards với]: đối đãi bạn bè to treat one’s friend well
đối đáp v. to answer, to reply
đối địch adj. opposing, resisting
đối kháng v. to resist, to oppose
đối lập adj., n. standing in opposition; opposition: đảng đối lập the opposition party
đối ngoại adj. [of policy] foreign: chính sách đối ngoại của nhà nước the foreign policy of the government
đối nội adj. [of policy] domestic, internal affairs
đối phó v. to face, to deal, to cope [với with]: đối phó với tình hình kinh tế hiện nay to cope with the present economic situation
đối phương n. the opposing party, the enemy, the adversary
đối thoại n., v. conversation, dialogue; to converse
đối thủ n. rival, opponent
đối tượng n. object, external thing
đối với prep., adv. towards, vis-a-vis; regarding
đối xứng adj. symmetrical
đồi n. hill: một dãy đồi a range of hills
đồi bại adj. decadent, corrupt, depraved
đồi mồi n. sea turtle
đồi phong bại tục adj., n. immoral; depraved customs
đồi truỵ adj. depraved: tác phẩm đồi truỵ depraved works
đổi v. to change, to alter, to exchange, to barter, to switch, to trade in: thay đổi to change; trao đổi to exchange; đổi ý kiến to change one’s mind
đổi chác v. to barter, to trade, to exchange
đổi dời v. to change
đổi thay v. to change
đỗi n. measure, degree, extent: quá đỗi excessively
đội 1 v. to wear or carry on one’s head: đội mũ to wear a hat 2 n. company [of soldiers], team, squad; sergeant (= trung sĩ): đại đội company; trung đội platoon; tiểu đội squad; phân đội section; đội banh Ngôi sao Gia định the ‘Giadinh Star’ soccer team
đội hình n. formation, line-up
đội lốt v. to pretend to be, to pose as, to use as a cloak
đội ngũ n. army ranks, line-up
đội ơn adj. grateful
đội sổ adj. at the bottom of a list
đội trưởng n. sergeant, chief-sergeant, leader of a group
đội tuyển n. selected team
đội viên n. member of a group, member of an association
đội xếp n. policeman, constable CL ông, thầy: xe đội xếp police car
đôm đốp n. clapping of hands
đốm n. spot, speckle, dot
đôn đốc v. to urge, to stimulate
đốn 1 adj. lousy, wretched, miserable, badly behaved 2 v. to cut down, to fell [a tree]: đốn cây khô đó đi to cut down that dead tree
đốn đời adj. degrading, miserable
đốn kiếp adj. degraded, miserable
đốn mạt adj. degraded, miserable
đồn 1 n. post, camp, fort, station: đồn cảnh sát police station 2 v. to spread a rumor: đồn đại/tin đồn rumor; phao tin đồn to spread a rumor
đồn điền n. plantation: đồn điền cao su rubber plantation
đồn trú v. to camp, to be stationed
độn 1 v. to stuff, to fill, to pack, to mix: cơm độn ngô rice mixed with corn 2 adj. stupid, dull, witless: người đần độn/ngu độn stupid person
độn thổ v. to vanish underground