Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
trường adj., n. painful; pains, misfortunes
đoạn tuyệt v. to break off: đoạn tuyệt ngoại giao với to break off diplomatic relations with
đoản adj. short: đoản kỳ short term
đoành intj. Bang!
đoạt v. to seize, to grab [power, money], to win [prize, title]: chiếm đoạt to seize, to usurp power
đọc v. to pronounce, to read [silently or aloud], to be read; to pronounce: bạn đọc reader; đọc kinh to say a prayer; đọc lại to reread, to repeat
đói v. to be hungry: đói bụng, đói lòng to be hungry [opp. no]; đói kém famine; chết đói to starve; nhịn đói to be without food, to go on a hunger strike
đói khổ adj. starving and poor, miserable
đói rách adj. poor
đòi 1 v. to demand [food, money, payment], to claim [damage, one’s rights, etc.], to summon: trát đòi or giấy đòi ai summons, warrant 2 n. maid, servant: phận tôi đòi a servant’s life
đòi hỏi v. to request, to ask
đom đóm n. firefly, glow worm
đóm n. bamboo fragment, spill
đỏm adj. spruced, neatly dressed: đỏm dáng to be over-fastidious about appearance and dress
đon đả v. to show willingness to help
đón v. (= rước) to go to greet or to meet, to welcome, to receive: đón tiếp ai to receive someone; đón chào/đón rước/nghênh đón to welcome
đòn 1 n. lever; carrying pole: đòn gánh carrying pole, shoulder pole; đòn cân balance rod, stroke; đòn bẩy lever 2 n. whipping, thrashing: phải đòn to be slapped; trận đòn flogging, whipping
đòn dong n. ridge-pole, ridge-beam
đòn bẩy n. motive force, leverage
đòn xóc n. sharp-ended carrying pole
đong v. to measure [capacity], to buy [cereals]: đong gạo nấu ăn to measure rice for cooking
đóng 1 v. to close, to shut: đóng cửa to shut the door; đóng sách lại to close the book 2 v. to drive in, to nail: đóng đinh to drive a nail 3 v. to make, to build: đóng giầy to make shoes; đóng thuyền to build boats; đóng bàn ghế to make furniture 4 v. to pay; to contribute: đóng thuế to pay taxes
đóng bộ adj. dressed up
đóng chai v. to bottle
đóng dấu v. to stamp, to put the seal on: đã ký tên và đóng dấu signed and sealed
đóng đai v. to girdle
đóng góp v. to contribute
đóng khung v. to frame; to dress up
đóng kịch v. to play a role, to act a part
đóng vai v. to play a part
đóng vẩy v. to heal, to skin over
đọng v. to accumulate, [of water] to stagnate, to be in abeyance: nước đọng stagnant water
đọt n. browse, sprout: đọt cây the sprout shoots of a tree
đô n. R metropolis, capital city: thủ đô capital; kinh đô imperial city; cố đô ancient capital; đế đô imperial city
đô đốc n. commander-in-chief, admiral: phó đô đốc vice-admiral; thuỷ sư đô đốc Admiral of the fleet
đô hộ v. to dominate, to have domination over
đô hội n. big metropolis, business city: phồn hoa đô hội big city, flesh pots and hubs of business
đô la n. dollar: đồng đô la Mỹ U.S. dollar
đô sảnh n. city hall
đô thành n. city: sân vận động đô thành city stadium
đô thị n. city, urban center: Bộ Kiến thiết và Thiết kế đô thị Department of Reconstruction and Town Planning
đô trưởng n. mayor [of old twin cities of Saigon and Cholon]; cf. thị trưởng
đô vật n. wrestler
đố v. to dare, to defy, to challenge: thách đố to challenge; câu đố riddle; bài tính đố problem [mathematics]
đố kỵ adj., v. jealous, to envy
đồ 1 n. thing, object, baggage, material, furniture, utensil, tool; sort of, son of: đồ ăn food; đồ chơi toy; đồ dùng tool; đồ đạc furniture; đồ hộp canned food; đồ uống drink, beverage; đồ cổ antiques; Ðồ khốn nạn! What a rat!; đồ ngu a stupid person 2 n. scholar, student in Sino-Viet namese: thầy/ông đồ old scholar and teacher; môn đồ disciple; sinh đồ student; tăng đồ monk 3 v. to trace, to calk: đồ hình vẽ to trace a picture
đồ án n. plan, design
đồ bản n. map, drawing
đồ biểu n. diagram
đồ đệ n. disciple, student
đồ hình n. solitary confinement
đồ lễ n. offerings
đồ mãõ n. brightly-colored joss papers [used to represent fake money, etc. to be burnt during Asian funerals or the Hungry Ghost festival]; gimcrack
đồ mừng n. presents: đồ mừng đám cưới wedding presents
đồ sộ adj. imposing, impressive
đồ tể n. butcher
đồ thị n. graph
đổ v. to pour, to spill; to throw away; to be poured, to be spilled, to fall, to topple over, to turn over, to crash, to collapse; to impute, to shift [responsibility, fault, etc.], to lay [blame]: đổ đi to throw away; đổ lỗi/đổ thừa to shift fault to someone; đổ máu bloodshed; đổ đồng on the average; the total prize; đổ mồ hôi to perspire, to sweat
đổ bác n. gambling
đổ bộ v. [of troops] to land
đổ mồ hôi v. to perspire profusely
đổ xô v. to rush in
đỗ See đậu
đỗ quyên n. rhododendron; water rail
độ n., adv. time, period; degree, mea sure; approximately: độ nọ before, during that period; độ này these days, lately; độ chừng about; nhiệt độ temperature; trình độ extent, degree, level; điều độ moderation, temperance; tốc độ speed
độ lượng adj. tolerant; generous
độ thế v. to help mankind
độ trì v. to help, to assist
đốc 1 v. to oversee, to supervise, to manage; to urge 2 n. headmaster, chief, doctor: quản đốc manager; giám đốc director; tổng đốc province chief; đốc công foreman
đốc phủ (sứ) n. district chief
đốc sự n. office manager
đốc thúc v. to encourage, to urge
đốc tờ n. [Fr. docteur] medical doctor
độc